Học từ vựng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích và sinh vật huyền thoại

tu vung tieng anh ve truyen co tich va sinh vat huyen thoai

Những câu truyện cổ tích vẫn là một trong những chủ đề xuất hiện rất nhiều trong đời sống, từ lời kể của cha mẹ đến những bộ phim hoạt hình phục vụ giải trí cho con người. Vậy bạn có biết những từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích và sinh vật huyền thoại chưa? Hãy cùng tìm hiểu nhé.

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRUYỆN CỔ TÍCH

tu vung tieng anh ve truyen co tich va sinh vat huyen thoai

Princess /prɪnˈses/: Công chúa

Prince /prɪns/: Hoàng tử

Mermaid /ˈmɜːmeɪd/: Nàng tiên cá

Knight /naɪt/: Hiệp sĩ

Witch /wɪtʃ/: Phù thủy

Woodcutter /ˈwʊdkʌtə/: Tiều phu

Wolf /wʊlf/: Con sói

Hunter /ˈhʌntə/: Thợ săn

Little Red Riding Hood /ˈlɪtəl red ˈraɪdɪŋ hʊd/: Cô bé quàng khăn đỏ

Giant /ˈdʒaɪənt/: Người khổng lồ

Cinderella /ˌsɪndəˈrelə/: Cô bé lọ lem

Snow White /snəʊ waɪt/: Bạch Tuyết

Tooth Fairy /tuːθ ˈfeəri/: Cô tiên răng

Genie /ˈdʒiːni/: Thần đèn

Harp /hɑːp/: Đàn hạc

Castle /ˈkɑːsəl/: Lâu đài

Carriage /ˈkærɪdʒ/: Cỗ xe ngựa

Crown /kraʊn/: Vương miện

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHÉP THUẬT

tu vung tieng anh ve phep thuat

Cauldron /ˈkɔːldrən/: Cái vạc

Wand /wɒnd/: Đũa phép

Broomstick /ˈbruːmstɪk/: Chổi bay

Potion /ˈpəʊʃən/: Dược

Curse /kɜːs/: Lời nguyền

Spell /spel/: Thần chú

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC SINH VẬT HUYỀN THOẠI

tu vung tieng anh ve truyen co tich

Basilisk /ˈbæzəlɪsk/: Một sinh vật giống mãng xà, có thể giết người bằng cách nhìn vào mắt họ

Centaur /ˈsentɔː/: Nhân mã

Cerberus /ceberus/: Chó săn ba đầu với đuôi rắn, bờm bằng rắn, và móng vuốt của sư tử

Chimera /kaɪˈmɪərə/: Quái vật đầu sư tử, thân dê, và đuôi rắn thở ra lửa

Cyclops /ˈsaɪklɒps/: Người khổng lồ có duy nhất một con mắt ở giữa mặt

Demon /ˈdiːmən/: Ma quỷ, yêu ma

Dragon /ˈdræɡən/: Rồng

ELF /elf/: Loài sinh vật giống người nhưng có tai nhọn và có thể dùng được phép thuật

Golem /ˈɡoləm/: Sinh vật được làm từ đất sét và được trao cho sự sống

Gorgon /ˈɡɔːɡən/: Một trong ba chị em đầu rắn và có thể biến những kẻ nhìn vào mắt họ thành đá

Griffin /ˈɡrɪfɪn/: Sinh vật với cơ thể của sư tử, cánh và đầu của chim đại bàng.

Hydra /ˈhaɪdrə/: Quái vật có nhiều đầu là rắn; khi chặt một con thì một con khác lại mọc lên

Medusa /məˈduːsə/: Một quái vật có rắn thay tóc, và có thể hóa đá kẻ nào nhìn vào mắt

Minotaur /ˈmaɪnətɔː/: Một sinh vật nửa người nửa trâu

Ogre /ˈəʊɡə/: Người khổng lồ độc ác và đáng sợ, ăn thịt người

Pegasus /ˈpeɡəsəs/: Một con tuấn mã trắng có cánh

Phoenix /ˈfiːnɪks/: Chim phượng hoàng, sống nhiều trăm năm trước khi tự đốt chính mình và hồi sinh từ tro tàn

Siren /ˈsaɪərən/: Tiên chim, sinh vật biển nửa người nửa chim hoặc nửa cá, với giọng hát huyền bí

Sphinx /sfɪŋks/: Nhân sư, một sinh vật đầu người, thân sư tử, thường đưa ra câu đố thử thách loài người.

Unicorn /ˈjuːnɪkɔːn/: Kỳ lân, một loài ngựa trắng với sừng trên đầu

Vampire /ˈvæmpaɪə/: Ma cà rồng

Werewolf /ˈwɪəwʊlf/: Ma sói

Zombie /ˈzɒmbi/: Xác người chết sống lại bằng ma thuật

 

Không ai có thể phủ nhận rằng từ vựng là một điều quan trọng nhất trong bất kỳ một ngôn ngữ nào, do vậy, đừng vì bất kỳ một lý do nào mà bỏ qua lượng kiến thức này nhé. Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh về cổ tích và những sinh vật huyền bí, hy vọng sẽ mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích. Hãy học tập thật chăm chỉ, và chúc các bạn luôn thành công.

Comment here