Với những bạn nhỏ có niềm đam mê với thời trang chắc chắn sẽ không từ chối những từ vựng tiếng Anh về chủ đề trang phục mà trung tâm tiếng Anh trẻ em Benative Kids chia sẻ dưới đây rồi phải không?
>>> Xem thêm : Học từ vựng tiếng Anh về Màu sắc cho trẻ em
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trang phục cho bé
Ở những bước khởi đầu của việc làm quen với tiếng Anh, chúng ta không nên cho trẻ học luôn những kiến thức nặng nề như các cấu trúc ngữ pháp, hay hệ thống các câu giao tiếp. Bạn hãy cho trẻ củng cố vốn từ vựng trước tiên rồi mới phát triển ra những kiến thức rộng hơn.
Dress /dres/ (n) Váy liền
Skirt /skə:t/ (n) Chân váy
Miniskirt /’miniskə:t/ (n) Váy ngắn
Blouse /blauz/ (n) Áo sơ mi nữ
Tights /taits/ (n) Quần tất
Leather jacket /’leðə/ /’dʤækit/ (n) Áo khoác da
Vest /vɛst/ (n) Áo lót ba lỗ, áo gi lê
Knickers /’nikəz/ (n) Quần lót nữ
Bra /brɑ:/ (n) Áo lót nữ
Underpants /ˈʌndərˌpænts/ (n) Quần lót nam
Blazer /’bleizə/ (n) Áo khoác nam dạng véc
Suit /sju:t/ (n) Bộ com lê nam hoặc bộ véc nữ
Jeans (a pair of jeans) /dʤein/ (n) quần bò
Shirt /ʃə:t/ (n) Áo sơ mi
T-shirt /’ti:ʃə:t/ (n) áo phông, áo thun
Trousers (a pair of trousers) /’trauzəz/ (n) Quần dài
Swimming costume /’swimiɳ/ /’kɔstju:m/ (n) Quần áo bơi
Pyjamas /pə’dʤɑ:məz/ (n) Bộ đồ ngủ
Nightie (nightdress) /ˈnaɪti/ (n) Váy ngủ
Overcoat /’ouvə’kout/ (n) Áo măng tô
Jacket /’dʤækit/ (n) Áo khoác
Cardigan /’kɑ:digən/ (n) Áo len cài đằng trước
Jumper /’dʤʌmpə/ (n) Áo len
Sweater /’swetə/ (n) Áo len
Pullover /ˈpʊlˌoʊvər/ (n) Áo len chui đầu
Boxer shorts /’bɔksə ʃɔ:ts/ (n) Quần đùi
Dinner jacket /’dinə dʤækit/ (n) Com lê đi dự tiệc
Raincoat /’reinkout/ (n) Áo mưa
Anorak /’ænəræk/ (N) Áo khoác có mũ
Dressing gown /’dresiɳgaun/ (n) Áo choàng tắm
Tie /tai/ (n) Cà vạt
Bow tie /boʊ/ /tai/ (n) Nơ thắt cổ áo nam
Stocking /’stɔkiɳ/ (n) Tất dài
Socks /sɔk/ (n) Tất
Button /ˈbʌtn/ (n) Khuy
Pocket /ˈpɒkɪt/ (n) Túi quần áo
Zip /zɪp/ (n) Khóa kéo
High heels (high-heeled shoes) /hai/ /hi:lz/ (n) Giày cao gót
Shoes /ʃuː/ (n) Giày
Sandal /’sændl/ (n) giày xăng-đan
Stiletto /sti’letou/ (n) Giày gót nhọn
Trainers /treinəz/ (n) Giày thể thao
Wellingtons /’weli t nz/ (n) Ủng cao su
Shoelace /ˈʃuˌleɪs/ (n) Dây giày
Boots /bu:ts/ (n) Bốt
Slipper /’slipə/ (n) Dép đi trong nhà
Gloves /glʌvz/ (n) Găng tay
Hat /hæt/ (n) Mũ
Cap /kæp/ (n) Mũ lưỡi trai
Scarf /skɑ:f/ (n) Khăn
Wallet /’wɔlit/ (n) Ví nam
Purse /pə:s/ (n) Ví nữ
Umbrella /ʌm’brelə/ (n) Cái ô
Sunglasses /ˈsʌnˌglæsɪz/ (n) Kính râm
Earring /ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ/ (n) Khuyên tai
Ring /riɳ/ (n) Nhẫn
Lipstick /’lipstik/ (n) Son môi
Make-up /’meikʌp/ (n) Đồ trang điểm
Bracelet /’breislit/ (n) Vòng tay
Necklace /’neklis/ (n) Vòng cổ
Watch /wɔtʃ/ (n) Đồng hồ
Belt /bɛlt/ (n) Thắt lưng
Các từ vựng liên quan
Loose /luːs/ (adj): Lỏng
Tight /taɪt/ (adj): Chật
Fit /fɪt/ (v): Vừa
Wear /weə(r)/ (v): Mặc/đeo
Put on /pʊt/ /ɒn/: Mặc vào
Take off /teɪk/ /ɒf/: Cởi ra
Get dressed: Mặc đồ
Get Undressed: Cởi đồ
Tie /taɪ/ (v): Thắt/buộc
Untie /ʌnˈtaɪ/ (v): Tháo/cởi
Do up: Kéo khóa/cài cúc
Undo: Cởi khóa/cởi cúc
Hy vọng với những kiến thức về từ vựng tiếng Anh chủ đề trang phục mà trung tâm đã chia sẻ trên đây, các bậc phụ huynh hãy cùng học tập với con mình và điều phối giờ học cũng như lượng kiến thức phù hợp với con mình. Chúc cha mẹ và bé học tiếng Anh hiệu quả!
Comment here