Tin tức

100 từ vựng tiếng Anh chủ đề Động Vật dành cho trẻ nhỏ

Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật

Trẻ học tiếng Anh hiệu quả với tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề Động Vật, một trong những chủ đề quen thuộc và thu hút sự tò mò của các bé. Vậy cha mẹ hãy cùng con học thuộc cũng như thực hành phát âm 100 từ vựng dưới đây nhé!

Trẻ học tiếng Anh hiệu quả với 100 từ vựng tiếng Anh về Động Vật

1. Abalone /ˌæbəˈləʊni/: Bào ngư
2. Alligator /ˈælɪɡeɪtə/: Cá sấu nam mỹ
3. Anteater /ˈæntˌiːtə/: Thú ăn kiến
4. Armadillo /ˌɑːməˈdɪləʊ/: Con ta tu
5. Ass /æs/: Con lừa
6. Baboon /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
7. Bat /bæt/: Con dơi
8. Beaver /ˈbiːvə/: Hải ly
9. Beetle /ˈbiːtəl/: Bọ cánh cứng
10. Blackbird /ˈblækbɜːd/: Con sáo
11. Boar /bɔː/: Lợn rừng
12. Buck /bʌk/: Nai đực
13. Bumblebee /ˈbʌmblbiː/: Ong nghệ
14. Bunny /ˈbʌni/: Con thỏ (tiếng lóng)
15. Butterfly /ˈbʌtəflaɪ/: Bươm bướm
16. Camel /ˈkæməl/: Lạc đà
17. Canary /kəˈneəri/: Chim vàng anh
18. Carp /kɑːp/: Con cá chép
19. Caterpillar /ˈkætəpɪlə/: Sâu bướm
20. Centipede /ˈsentɪpiːd/: Con rết
21. Chameleon /kəˈmiːlɪən/: Tắc kè hoa
22. Chamois /ˈʃæmwɑː/: Sơn dương
23. Chihuahua /tʃɪˈwɑːwə/: Chó nhỏ có lông mượt
24. Chimpanzee /ˌtʃɪmpænˈziː/: Con tinh tinh
25. Chipmunk /ˈtʃɪpmʌŋk/: Sóc chuột
26. Cicada /sɪˈkɑːdə/: Con ve sầu
27. Cobra /ˈkəʊbrə/: Rắn hổ mang
28. Cockroach /ˈkɒkrəʊtʃ/: Con gián
29. Cockatoo /ˌkɒkəˈtuː/: Vẹt mào
30. Crab /kræb/: Con cua
31. Crane /kreɪn/: Con sếu
32. Cricket /ˈkrɪkɪt/: Con dế
33. Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/: Con cá sấu
34. Dachshund /ˈdækshʊnd/: Chó chồn
35. Dalmatian /ˌdælˈmeɪʃən/: Chó đốm
36. Donkey /ˈdɒŋki/: Con lừa
37. Dove/ pigeon /dʌv/ /ˈpɪdʒən/: Bồ câu
38. Dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/: Chuồn chuồn
39. Dromedary /ˈdrɒmədəri/: Lạc đà 1 bướu
40. Duck /dʌk/: Vịt
41. Eagle /ˈiːɡəl/: Chim đại bàng
42. Eel /iːl/: Con lươn
43. Elephant /ˈelɪfənt/: Con voi
44. Falcon /ˈfɔːlkən/: Chim Ưng
45. Fawn /fɔːn/: Nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab /ˈfɪdlə kræb/: Con cáy
47. Firefly /ˈfaɪəflaɪ/: Đom đóm
48. Flea /fliː/: Bọ chét
49. Fly /flaɪ/: Con ruồi
50. Foal /fəʊl/: Ngựa con
51. Fox /fɒks/: Con cáo
52. Frog /frɒɡ/: Con ếch
53. Gannet /ˈɡænɪt/: Chim ó biển
54. Gecko /ˈɡekəʊ/: Tắc kè
55. Gerbil /ˈdʒɜːbɪl/: Chuột nhảy
56. Gibbon /ˈɡɪbən/: Con vượn
57. Giraffe /dʒɪˈrɑːf/: Con hươu cao cổ
58. Goat /ɡəʊt/: Con dê
59. Gopher /ˈɡəʊfə/: Chuột túi
60. Grasshopper /ˈɡrɑːshɒpə/: Châu chấu nhỏ
61. Greyhound /ˈɡreɪhaʊnd/: Chó săn thỏ
62. Hare /heə/: Thỏ rừng
63. Hawk /hɔːk/: Diều hâu
64. Hedgehog /ˈhedʒhɒɡ/: Con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron /ˈherən/: Con diệc
66. Hind /haɪnd/: Hươu cái
67. Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/: Hà mã
68. Horseshoe crab /ˈhɔːsʃuːkræb/: Con sam
69. Hound /haʊnd/: Chó săn
70. HummingBird /ˈhʌmɪŋbɜːd/: Chim ruồi
71. Hyena /haɪˈiːnə/: Linh cẩu
72. Iguana /ɪˈɡwɑːnə/: Kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect /ˈɪnsekt/: Côn trùng
74. Jellyfish /ˈdʒelɪfɪʃ/: Con sứa
75. Kingfisher /ˈkɪŋfɪʃə/: Chim bói cá
76. Ladybird /ˈleɪdɪbɜːd/: Bọ rùa
77. Lamp /læmp/: Cừu non
78. Lemur /ˈliːmə/: Vượn cáo
79. Leopard /ˈlepəd/: Con báo
80. Lion /ˈlaɪən/: Sư tử
81. Llama /ˈlɑːmə/: Lạc đà ko bướu
82. Locust /ˈləʊkəst/: Cào cào
83. Lobster /ˈlɒbstə/: Tôm hùm
84. Louse /laʊs/: Chấy rận
85. Mantis /ˈmæntɪs/: Bọ ngựa
86. Mosquito /məˈskiːtəʊ/: Muỗi
87. Moth /mɒθ/: Bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule /mjuːl/: Con la
89. Mussel /ˈmʌsəl/: Con trai
90. Nightingale /ˈnaɪtɪŋɡeɪl/: Chim sơn ca
91. Octopus /ˈɒktəpəs/: Con bạch tuộc
92. Orangutan /ɔ:ˌræŋətæn/: Đười ươi
93. Ostrich /ˈɒstrɪtʃ/: Đà điểu
94. Otter /ˈɒtə/: Rái cá
95. Owl /aʊl/: Con cú
96. Panda /ˈpændə/: Gấu trúc
97. Pangolin /ˈpæŋɡəlɪn/: Con tê tê
98. Parakeet /ˈpærəkiːt/: Vẹt đuôi dài
99. Parrot /ˈpærət/: Vẹt thường
100. Peacock /ˈpiːkɒk/: Con công

Có rất nhiều phương pháp khác nhau để có thể giúp trẻ học tiếng Anh hiệu quả, và việc cho các con học tiếng Anh theo chủ đề quen thuộc và gần gũi với cuộc sống thường ngày chính là một trong những cách hay mang tới hiệu quả. Trung tâm tiếng Anh trẻ em Benative Kids chúc các bậc phụ huynh và các con học tiếng Anh thật tốt và sớm gặt hái được nhiều thành công!

Comment here