Dưới đây là mẫu câu giao tiếp về thói quen hàng ngày do trung tâm Anh ngữ Benative chia sẻ, cùng học thuộc cấu trúc và áp dụng vào giao tiếp hằng ngày khi bạn muốn nói về một thói quen nào đó của bản thân với người đối diện.
>>> Bài viết tiếng Anh về công việc hàng ngày
10 cấu trúc tiếng Anh nói về thói quen hàng ngày
1. I spend a lot of time on (+ Danh từ / V-ing) : Tôi dành rất nhiều thời gian vào việc…)
2. I (often) tend to…( + V-inf) : Tôi thường có xu hướng làm việc gì đó…)
3. You’ll always find me + V-ing : Bạn sẽ thường xuyên tìm thấy tôi đang làm gì đó…)
4. (V-ing) is a big part of my life : Làm gì đó chiếm một phần lớn trong cuộc sống của tôi)
5. I always make a point of (+ Danh từ/V-ing) : Tôi luôn cho rằng làm gì đó là một việc rất quan trọng
6. Whenever I get the chance, I…(+Clause) : Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi lại làm việc gì đó
7. I have a habit of..(+Danh từ/V-ing) : Tôi có thói quen làm việc gì đó
8. I can’t (seem to) stop…(V-ing): Có vẻ như tôi không thể dừng làm việc gì đó
9. I always…( + V-inf) : Tôi thường xuyên làm gì đó
10. I can’t help…(+V-ing): Tôi không thể dừng làm gì đó
Các câu hỏi tiếng Anh về thói quen hàng ngày
What are your hobbies?
→ Sở thích của bạn là gì?
Do you have any hobbies?
→ Bạn có sở thích nào không?
What do you often do in your spare time/ free time?
→ Bạn thường làm gì khi rảnh rỗi.
If you had extra time, what would you do with it?
→ Nếu có thời gian rảnh, bạn sẽ làm gì?
What is your favorite book/ TV channel/ TV show/ sport..?
→ Cuốn sách/ kênh truyền hình/ chương trình TV/ môn thể thao…yêu thích của bạn là gì?
Do you like reading book/ playing badminton/ travelling/walking…?:
→ Bạn có thích đọc sách/ chơi cầu lông/ đi du lịch/ đi bộ….không?
What’s your daily routine nowadays?
→ Dạo này bạn thường làm gì?
What time do you usually get up?
→ Bạn thường dậy lúc mấy giờ?
What do you usually do after work?
→ Bạn thường làm gì sau khi làm việc xong?
What’s your favourite time of the day?
→ Bạn thích khoảng thời gian nào trong ngày?
What do you usually do at that time?
→ Bạn thường làm gì vào lúc đó?
Các mẫu câu giao tiếp về thói quen hàng ngày
I spend a lot of time on teaching.
→ Tôi dành rất nhiều thời gian vào việc dạy học
I (often) tend to swimming.
→ Tôi thường đi bơi
You’ll always find me playing tennis.
→ Bạn sẽ thường xuyên tìm thấy tôi đang chơi tennis
Create is a big part of my life.
→ Sáng tạo chiếm một phần lớn trong cuộc sống của tôi
I always make a point of go fishing.
→ Tôi luôn cho rằng đi câu cá là một việc rất quan trọng
Whenever I get the chance, Is seeking knowledge.
→ Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi lại tìm kiếm kiến thức
I have a habit of listening to music.
→ Tôi có thói quen nghe nhạc
I can’t (seem to) stop typing.
→ Có vẻ như tôi không thể dừng gõ máy tính
I always go camping
→ Tôi thường xuyên đi cắm trại
I can’t help singing
→ Tôi không thể dừng ca hát
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về thói quen hàng ngày trên sẽ là nền tảng đề bạn học tiếng Anh giao tiếp trung cấp tại Benative. Hãy đăng ký khóa học ngay nhé.
Comment here