Như chúng ta đã biết, sức khỏe vốn rất quan trọng tuy nhiên không tránh khỏi việc mắc bệnh do nhiều nguyên nhân khác nhau. Vậy cùng học tiếng Anh theo chủ đề để khám phá cũng như trau dồi nhiều hơn về từ vựng tiếng Anh của các căn bệnh này trong bài viết dưới đây của chúng tôi các bạn nhé!
Học tiếng Anh theo chủ đề với 105 căn bệnh thường gặp
Trong tiếng Anh giao tiếp cơ bản hàng ngày nhất là bạn đang làm bác sĩ hay tư vấn sức khỏe thì những kiến thức mà trung tâm Anh ngữ Benative chia sẻ dưới đây chắc chắn sẽ vô cùng hữu ích đấy!
- Rash /ræʃ/ – phát ban
- Fever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao
- Insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ – côn trùng đốt
- Chill /tʃɪl/ – cảm lạnh
- Black eye /blæk aɪ/ – thâm mắt
- Headache /ˈhed.eɪk/ – đau đầu
- Stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày
- Backache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng
- Toothache /ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng
- High blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ – cao huyết áp
- Cold /kəʊld/ – cảm lạnh
- Sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ – viêm họng
- Sprain /spreɪn/ – sự bong gân
- Infection /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng
- Broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ – gãy xương
- Cut /kʌt/ – bị cắt
- Bruise /bruːz/ – vết thâm
- Burn /bɜːn/ – bị bỏng
- Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng
- Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
- Asthma / ˈæzmə /: Suyễn
- Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə /: bệnh giun chỉ
- Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón
- Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy
- Flu / fluː /: Cúm
- Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan
- Malaria / məˈleriə /: Sốt rét
- Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ
- Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa
- Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim
- Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao
- Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: bệnh thương hàn
- Sore eyes /’so:r ais/ : đau mắt
- Cough /kɔf/ : ho
- Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi
- Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi
- Deaf /def/ : điếc
- Sneeze /sni:z/ : hắt hơi
- Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng
- Diabetes /,daiə’bi:tiz/ :tiểu đường
- Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách
- Acne /’ækni/ : mụn trứng cá
- Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona
- Pigmentation/,pigmən’teiʃn/: nám
- Stomachache /’stəuməkeik/: đau bao tử
- Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan
- Colic / ˈkɑːlɪk / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
- Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / Chuột rút cơ
- Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió
- Freckles /’frekl/ : tàn nhang
- Dumb /dʌm/ : câm
- Earache /’iəreik/ – Đau tai
- Nausea /’nɔ:sjə/ – Chứng buồn nôn
- Sniffles /sniflz/ Sổ mũi
- Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ
- To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau
- To injure / ˈɪndʒər / Bị thương
- To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
- Twist / twɪst /- Chứng trẹo
- Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng
- Muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ
- Anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc
- Cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não
- Cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan
- Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả
- Diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu
- Glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp
- Glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường
- Haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ
- Hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)
- Jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da
- Osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh
- Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại
- Skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da
- Typhus / ˈtaɪfəs /: bậnh chấy rận
- Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa
- Cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư
- Cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể
- Pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi
- Myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim
- Heart disease / hɑːrt dɪˈziːz /: bệnh tim
- Swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy
- Athlete’s foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân
- Bleeding / ˈbliːdɪŋ /: chảy máu
- Blister / ˈblɪstər /: phồng giộp
- Chest pain / tʃest peɪn /: bệnh đau ngực
- Chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks /: bệnh thủy đậu
- Cold sore / koʊld sɔːr /: bệnh hecpet môi
- Depression / dɪˈpreʃn /: suy nhược cơ thể
- diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy
- Eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống
- Eczema / ɪɡˈziːmə /: bệnh Ec-zê-ma
- Food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ /: ngộ độc thực phẩm
- Fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương
- Inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm
- Injury / ˈɪndʒəri /: thương vong
- Low blood pressure / loʊ blʌd ˈpreʃər /: huyết áp thấp
- Hypertension: huyết áp cao
- Lump / lʌmp /: bướu
- Lung cancer / lʌŋ ˈkænsər /: ung thư phổi
- Measles / ˈmiːzlz /: bệnh sởi
- Migraine / ˈmaɪɡreɪn /: bệnh đau nửa đầu
- MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa sơ cứng
- Mumps / mʌmps /: bệnh quai bị
- Rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: bệnh thấp khớp
Chúc các bạn học tiếng Anh theo chủ đề các căn bệnh thật hay và áp dụng những kiến thức này thật hợp lý khi học ngôn ngữ chung các bạn nhé!
Comment here