Học từ vựng tiếng Anh

282 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kinh Tế – Ngoại Thương

tu vung tieng anh chuyen nganh kinh te ngoai thuong

Kinh tế và ngoại thương là hai tiền đề để giúp đất nước phát triển và giàu mạnh đòi hỏi chúng ta cần phải liên kết với thị trường quốc tế. Điều đó đồng nghĩa với việc phải sử dụng được ngôn ngữ quốc tế, tiếng Anh. Và cũng không thể thiếu được những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – ngoại thương dưới đây.

tu vung tieng anh chuyen nganh kinh te ngoai thuong
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương
STT Từ vựng

Ý nghĩa

1 debit Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ
2 Convertible debenture Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla
3 Debenture holder Người giữ trái khoán
4 Fixed interest bearing debenture Trái khoán chịu tiền lãi cố định
5 Graduated interest debebtures Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
6 Issue of debenture Sự phát hành trái khoán
7 Redeem debenture Trái khoán trả dần
8 Registered debenture Trái khoán ký danh
9 Unissued debenture Cuống trái khoán
10 Variable interest debenture Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi
11 Debit advice Giấy báo nợ
12 Debit balance Số dư nợ
13 Debit request Giấy đòi nợ
14 Debit side Bên nợ
15 Settlement Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán
16 Settlement of accounts Sự quyết toán tài khoản
17 Settlement of a claim Sự giải quyết khiếu nại
18 Settlement of a debt Sự thanh toán nợ
19 Settlement of a dispute Sự giải quyết tranh chấp
20 Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận
21 Budget settlement Sự quyết toán ngân sách
22 Cash settlement Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt
23 International settlement Sự thanh toán quốc tế
24 Multilateral settlement Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên
25 Friendly settlement / Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận
26 End month settlement Sự quyết toán cuối tháng
27 Monthly settlement Sự quyết toán hàng tháng
28 Settlement of a transaction Sự kết thúc một công việc giao dịch
29 Settlement of an invoice Sự thanh toán một hóa đơn
30 Settlement market Sự mua hoặc bán
31 Debenture Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ
32 Bearer debenture Trái khoán vô danh
33 Mortgage debenture Trái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ
34 Naked debenture Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo
35 Preference debenture Trái khoán ưu đãi
36 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo
37 Unsecured debenture Trái khoán công ty không có đảm bảo
38 Company Công ty, hội
39 Company of limited liability Công ty trách nhiệm hữu hạn
40 Affiliated company Công ty con, công ty dự phần
41 Holding company Công ty mẹ
42 Insurance company Công ty bảo hiểm
43 Join stock company Công ty cổ phần
44 Multinational company Công ty đa quốc gia
45 One – man company Công ty một người
46 Private company Công ty riêng
47 Private – owned company Công ty tư nhân
48 Public company Công ty công cộng, công ty nhà nước
49 Shipping company Công ty hàng hải, công ty vận tải biển
50 State – owned company Công ty quốc doanh, công ty nhà nước
51 Transnational company Công ty xuyên quốc gia
52 Subsidiary company Công ty con
53 Unlimited (liability) company Công ty trách nhiệm vô hạn
54 Warehouse company Công ty kho
55 Express company Công ty vận tải tốc hành
56 Foreign trade company Công ty ngoại thương
57 Joint state – private company Công ty công tư hợp doanh
58 Investment service company Công ty dịch vụ đầu tư
59 Trading company Công ty thương mại
60 Limited (liability) company Công ty trách nhiệm hữu hạn
61 Bubble company Công ty ma
62 Mixed owenership company Công ty hợp doanh
63 Company limited by shares Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần
64 Limited partnership Công ty hợp danh hữu hạn
65 The merge of companies/Amagation Sự hợp nhất các công ty
66 To form a company Thành lập một công ty
67 To dissolve a company Giải thể một công ty
68 To wind up a company Thanh toán một công ty
69 Industrial company Công ty kỹ nghệ (sản xuất)
70 Build – in – department Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu
71 Build – in export department Bộ phận xuất khẩu
72 Build – in import department Bộ phận nhập khẩu
73 Separated department Bộ phận riêng biệt
74 Export subsidiary company Công ty con xuất khẩu
75 Branch Chi nhánh
76 Prefabrication plant Phân xưởng gia công
77 Associated/Affiliated company Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài
78 Travelling agent Nhân viên lưu động
79 Comprador Người mại bản
80 Universal agent Đại lý toàn quyền
81 Carrrier’s agent Đại lý vận tải
82 Shipping agent Đại lý giao nhận
83 Charterer’s/Chartering agent Đại lý thuê tàu
84 Collecting agent Đại lý thu hộ
85 Insurance agent Đại lý bảo hiểm
86 Special agent Đại lý đặc biệt
87 To be out of business Vỡ nợ, phá sản
88 To do business with somebody Buôn bán với ai
89 Banking business Nghiệp vụ ngân hàng
90 Forwarding business Hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận
91 Retail business Thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ
92 Businessman Nhà kinh doanh
93 Business is business Công việc là công việc
94 Cash business Việc mua bán bằng tiền mặt
95 Complicated business Công việc làm ăn rắc rối
96 Credit in business Tín dụng trong kinh doanh
97 International business Việc kinh doanh quốc tế
98 Increase of business Sự tăng cường buôn bán
99 Man of business Người thay mặt để giao dịch
100 Stagnation of business Sự đình trệ việc kinh doanh
101 Business co-operation Sự hợp tác kinh doanh
102 Business coordinator Người điều phối công việc kinh doanh
103 Business circles/world Giới kinh doanh
104 Business expansion Sự khuếch trương kinh doanh
105 Business forecasting Dự đoán thương mại
106 Business experience Kinh nghiệm trong kinh doanh
107 Business is thriving Sự buôn bán phát đạt
108 Business is bad Sự buôn bán ế ẩm
109 Business knowledge Kiến thức kinh doanh
110 Business license Giấy phép kinh doanh
111 Business organization Tổ chức kinh doanh
112 Business relations Các mối quan hệ kinh doanh
113 Business tax Thuế doanh nghiệp
114 Business trip Cuộc đi làm ăn
115 To be in business Đang trong ngành kinh doanh
116 Credit against goods Tín dụng trả bằng hàng
117 Acceptance credit Tín dụng chấp nhận
118 Back-to-back credit Thư tín dụng giáp lưng
119 Blank credit Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống
120 Cash credit Tín dụng tiền mặt
121 Circular credit Thư tín dụng lưu động
122 Clean credit Tín dụng trơn, tín dụng để trống
123 Commercial credit Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp
124 Confirmed credit Thư tín dụng xác nhận
125 Confirmed irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận
126 Countervailing credit Tín dụng giáp lưng
127 Divisible credit Thư tín dụng chia nhỏ
128 Documentary credit Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ
129 Export credit Tín dụng xuất khẩu
130 Fractionable credit Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ
131 Goverment credit Tín dụng nhà nước
132 Import credit Tín dụng nhập khẩu
133 Preference debenture Trái khoán ưu đãi
134 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo
135 Irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang
136 Instalment credit Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần
137 Long term credit Tín dụng dài hạn
138 Medium credit Tín dụng trung hạn (thời hạn
1 đến 5 năm)
139 Medium term Tín dụng trung hạn
140 Mercantile credit Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp
141 Open credit Tín dụng không đảm bảo, tín dụng trơn, tín dụng để trống
142 Negotiation credit Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu
143 Packing credit Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước
144 Public credit Tín dụng nhà nước
145 Revocable credit Thư tín dụng hủy ngang
146 Revolving credit Thư tín dụng tuần hoàn
147 Short term credit Tín dụng ngắn hạn
148 Stand by credit Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả
149 Supplier credit Tín dụng người bán
150 Swing credit Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội
151 Transferable credit Tín dụng chuyển nhượng
152 Transmissible credit Thư tín dụng chuyển nhượng
153 Unconfirmed credit Tín dụng không xác nhận
154 Creditor Chủ nợ, người cho vay, trái chủ, bên cấp tín dụng
155 Credit advice Giấy báo có
156 Credit business Sự kinh doanh tín dụng
157 Credit card Thẻ tín dụng
158 Credit balance Số dư có
159 Credit co-op Hợp tác xã tín dụng
160 Credit institution Định chế tín dụng
161 To incur Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
162 Indebted Mắc nợ, còn thiếu lại
163 Indebtedness Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
164 Certificate of indebtedness Giấy chứng nhận thiếu nợ
165 Premium Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù
166 Premium as agreed Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
167 Premium for double optiony Tiền cược mua hoặc bán
168 Premium for the call Tiền cược mua, tiền cược thuận
169 Premium for the put Tiền cược bán, tiền cược nghịch
170 Premium on gold Bù giá vàng
171 Additional premium Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
172 Export premium Tiền thưởng xuất khẩu
173 Extra premium Phí bảo hiểm phụ
174 Hull premium Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ
175 Insurance premium Phí bảo hiểm
176 Lumpsum premium Phí bảo hiêm xô, phí bảo hiểm khoán
177 Net premium Phí bảo hiểm thuần túy (đã khấu trừ hoa hồng, môi giới), phí bảo hiểm tịnh
178 Unearned premium Phí bảo hiểm không thu được
179 Voyage premium Phí bảo hiểm chuyến
180 At a premium Cao hơn giá quy định (phát hành cổ phiếu)
181 Exchange premium Tiền lời đổi tiền
182 Premium bond Trái khoán có thưởng khích lệ
183 Loan Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái
184 Loan at call Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
185 Loan on bottomry Khoản cho vay cầm tàu
186 Loan on mortgage Sự cho vay cầm cố
187 Loan on overdraft Khoản cho vay chi trội
188 Loan of money Sự cho vay tiền
189 Bottomry loan Khoản cho vay cầm tàu
190 Call loan Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
191 Demand loan Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn
192 Fiduciary loan Khoản cho vay không có đảm bảo
193 Long loan Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
194 Short loan Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn
195 Unsecured insurance Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp
196 Warehouse insurance Sự cho vay cầm hàng, lưu kho
197 Loan on interest Sự cho vay có lãi
198 Loan on security Sự vay, mượn có thế chấp
199 Loan-office Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái
200 To apply for a plan Làm đơn xin vay
201 To loan for someone Cho ai vay
202 To raise/ secure a loan sự khuếch trương kinh doanh
203 Tonnage Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước
204 Cargo deadweight tonnage Cước chuyên chở hàng hóa
205 Stevedorage Phí bốc dở
206 Landing account Bản kê khai bốc dỡ
207 Leakage account Bản kê khai thất thoát
208 Liquidating account Tài khoản thanh toán
209 Mid – month account Sự quyết toán giữa tháng
210 Profit and loss account Tài khoản lỗ lãi
211 Private account Tài khoản cá nhân
212 Account of charges Bản quyết toán chi phí
213 Account of trade and navigation Bảng thống kê thương mại và hàng hải
214 Clearing account Tài khoản (thanh toán) bù trừ
215 Exchange equalisation account Tài khoản bình ổn hối đoái
216 Freight account Phiếu cước
217 Frozen account Tài khoản phong tỏa
218 Suspense account tài khoản treo
219 Tallyman’s account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán
220 Unsettle account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán
221 Running account Tài khoản vãng lai
222 Weight account Bản tính trọng lượng, bản chi tiết trọng lượng, phiếu trọng lượng
223 Account purchases Báo cáo mua hàng
224 Opening of an account with a bank Việc mở một tài khoản ở ngân hàng
225 Overdraw account Tài khoản rút quá số dư với sự đồng ý của ngân hàng, tài khoản thấu chi
226 Outstanding account Tài khoản chưa thanh toán
227 Rendering of account Sự khai trình tài khoản
228 Reserve account Tài khoản dự trữ
229 Accounts payable control Khoản phải trả tổng quát
230 Account receivable Khoản sẽ thu, khoản sẽ nhận
231 Account receivable control Khoản sẽ thu tổng quát
232 Account receivable summary Tóm tắt khoản sẽ thu
233 Economic development (n) Kinh tế phát triển
234 Sustainable develpoment (n) Phát triển bền vững
235 Economic growth (n) Tăng trưởng kinh tế
236 Ubarnization (n) Đô thị hóa
237 Gross Domestic Product (GDP) (n) Tổng sản phẩm quốc nội
238 Gross National Income (GNI) (n) Tổng thu nhập quốc dân
239 Gross National Product (GNP) (n) Tổng sản phẩm quốc dân
240 Life expectancy (n) Tuổi thọ
241 Literacy rate (n) Tỷ lệ biết chữ
242 Foreing Direct Investment (FDI) (n) Đầu tư trực tiếp nước ngoài
243 Inflation (n) Lạm phát
244 Deflation (n) Giảm phát
245 Government debt (n) Nợ công
246 Official Development Assistance (ODA) (n) Hỗ trợ phát triển chính thức
247 Households economics (n) Kinh tế hộ gia đình
248 Collective economics (n) Kinh tế tập thể
249 Market failures (n) Thất bại thị trường
250 Public goods (n) Tài sản công
251 Microfinance (n) Tài chính vi mô
252 Trade liberalization (n) Tự do hóa thương mại
253 Trade barriers (n) Rào cản thương mại
254 Tariffs (n) Các loại thuế xuất nhập khẩu
255 Quotas (n) Hạn ngạch xuất nhập khẩu
256 Poverty (n) Nghèo đói
257 Millenium Goals (n) Mục tiêu thiên niên kỷ
258 Import (n,v) Nhập khẩu
259 Export (n,v) Xuất khẩu
260 Human right (n) Quyền con người
261 Infrastructure (n) Cơ sở vật chất
262 Gender equality (n) Bình đẳng giới
263 Income distribution (n) Phân phối thu nhập
264 Discrimination (n) Sự phân biệt
265 Labour (n) Lao động
266 Health services (n) Những dịch vụ y tế
267 Education services (n) Những dịch vụ giáo dục
268 Unemployment rate (n) Tỷ lệ thất nghiệp
269 State-Owned Enterprise (n) Doanh nghiệp Nhà nước
270 Agricultural (n) Nông nghiệp
271 Business Cycle (n) Chu kỳ kinh doanh
272 Dumping (n) Bán phá giá
273 Central Bank (n) Ngân hàng trung ương
274 Economic crisis (n) Khủng hoảng kinh tế
275 Embargo (n) Cấm vận
276 Indicator of economic welfare (n) Chỉ số phúc lợi kinh tế
277 Living Standards (n) Tiêu chuẩn sống
278 Foreign Currency (n) Ngoại tệ
279 Capital accumulation (n) Sự tích lũy tư bản
280 Financial policy (n) Chính sách tài chính
281 Long-run sollution (n) Giải pháp dài hạn
282 Consumer Price Index (CPI) (n) Chỉ số giá tiêu dùng

 

Hy vọng với 282 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – ngoại thương trên đây sẽ giúp ích đối với các bạn sinh viên đang học hay những ai đang đi làm trong lĩnh lực này nhé!

Comment here