Việc sử dụng cung hoàng đạo để tiên đoán vận mệnh, sự nghiệp, tình duyên đã không còn xa lạ, đặc biệt là các nước phương Tây và đối với giới trẻ. Vậy bạn đã biết mình thuộc cung gì? Và những tính cách nổi trội của mỗi cung là gì? Bài viết hôm nay sẽ mang đến những từ vựng tiếng Anh liên quan đến tính cách các cung hoàng đạo, hy vọng mang lại những thông tin bổ ích cho bạn.
Cung hoàng đạo có nguồn gốc từ trước công nguyên, do các nhà thiên văn học – các nhà chiêm tinh babylon cổ đại sáng tạo ra. Theo nghiên cứu, có 12 cung hoàng đạo ứng với một vòng tròn 360 độ. Mỗi cung hoàng đạo sẽ ứng với 1 tháng trong năm, được chia thành 4 nhóm chính: đất, nước, lửa, khí, tương tự với 4 mùa xuân, hạ, thu, đông. 3 cung đại diện cho mỗi nhóm sẽ có những nét tương đồng nhau. Hãy cùng tìm hiểu về tính cách của mỗi cung thông qua từ vựng nhé.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CUNG ARIES – BẠCH DƯƠNG
Adventurous: Thích phiêu lưu, mạo hiểm
Courageous: (thể hiện) sự can đảm, dũng cảm
Versatile: Đa tài, đa năng
Lively: Năng nổ, hoạt bát
Positive: Tích cực, lạc quan
Passionate: Đầy đam mê
Arrogant: Kiêu căng, ngạo mạn
Stubborn: Kiêu căng, ngạo mạn
Impulsive: Bốc đồng, bồng bột
Disorganized: Không có kỷ luật, không có tổ chức
Confrontational: Thích tranh cãi, thích gây sự
Temperamental: Cả thèm chóng chán, cảm xúc thay đổi vô duyên vô cớ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CUNG TAURUS – KIM NGƯU
Down to earth: Thực tế, không viển vông
Persistent: Kiên trì, dai dẳng
Dependable: Có thể tin cậy được
Generous: Hào phóng, rộng rãi
Patient: Kiên nhẫn, nhẫn nại
Independent: Độc lập, không phụ thuộc dựa dẫm
Self-indulgent: Bê tha
Lazy: Lười
Stubborn: Cứng đầu, cố chấp
Materialistic: Coi trọng vật chất
Frugal: Tiết kiệm
Possessive: Chiếm hữu
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CUNG GEMINI – SONG TỬ
Intellectual: Trí thức
Gregarious: Thích đàn đúm, giao du
Vivacious: Hoạt bát, cuốn hút
Enthusiastic: Nhiệt tình, đầy nhiệt huyết
Tactful: Khôn khéo
Cheerful: Vui tươi, phấn khởi, hớn hở
Witty: Hóm hỉnh, dí dỏm
Versatile: Đa tài, đa năng
Anxious: Lo lắng, bồn chồn
Indecisive: Không quyết đoán
Superficial: Nông cạn, chỉ có bề nổi mà không có chiều sâu
Inconsistent: Không nhất quán, mâu thuẫn
CANCER – CỰ GIẢI
Tenacious: Bền bỉ, ngoan cường; quyết tâm
Faithful: Chung thủy
Intuitive: Có trực giác tốt
Protective: Bảo vệ, bao bọc, che chở
Affectionate: Âu yếm, trìu mến
Persuasive: Có tài thuyết phục, có sức thuyết phục
Moody: Tâm trạng hay thay đổi
Pessimistic: Bi quan
Sentimental: Ủy mị, đa cảm
Suspicious: Đa nghi
Grouchy: Xấu tính, hay cằn nhằn
Unforgiving: Cố chấp, không chịu tha thứ, thù dai
LEO – SƯ TỬ
Magnanimous: Hào hiệp, cao thượng (nhất là với kẻ thù/đối thủ)
Energetic: Tràn trề năng lượng, mạnh mẽ
Optimistic: Lạc quan
Straightforward: Thẳng thắn
Loyal: Trung thành
Romantic: Lãng mạn
Headstrong: Cứng đầu, khó bảo
Egoistic: Vị kỷ
Possessive: Chiếm hữu
Domineering: Thích kiểm soát
Impatient: Nóng vội, không kiên nhẫn
Arrogant: Kiêu căng, ngạo mạn
VIRGO – XỬ NỮ
Meticulous: Tỉ mỉ, kỹ càng
Intelligent: Thông minh
Practical: Thực tế
Analytical: Có đầu óc phân tích
Reliable: Có thể trông cậy, đáng tin cậy
Modest: Khiêm tốn
Overcritical: Quá khắt khe. hay chỉ trích
Fussy: Cầu kỳ, kiểu cách
Fastidious: Khó tính, đòi hỏi cao
Harsh: Gay gắt, khắt khe, cay nghiệt
Conservative: Bảo thủ
Judgemental: Hay phán xét, vội vàng phán xét
LIBRA – THIÊN BÌNH
Tactful: Khôn khéo
Alert: Tinh nhanh, sắc sảo
Erudite: Học rộng, uyên bác
Just: Công bằng
Poised: Bình tĩnh, điềm tĩnh
Charming: Duyên dáng, có sức quyến rũ
Detached: Thờ ơ
Laid-back: Thoải mái, vô tư
Unreliable: Không trông cậy được
Artificial: Giả tạo
Extravagant: Hoang phí
Indecisive: Thiếu quyết đoán
SCORPIO – BỌ CẠP
Focused: Tập trung
Intrepid: Gan dạ, dũng cảm
Grounded: Thực tế, lý trí
Steadfast: Kiên định, trước sau như một
Zealous: Nhiệt tình, hăng hái
Instinctive: Có trực giác
Jealous: Ghen tị
Secretive: Hay giấu giếm, thích giữ bí mật
Resentful: Cảm thấy phẫn uất, cảm thấy không hài lòng
Manipulative: Lợi dụng
Intimidating: Đáng sợ
Brutal: Tàn nhẫn
SAGITTARIUS – NHÂN MÃ
Frank: Ngay thẳng, bộc trực
Buoyant: Lạc quan, tự tin
Knowledgeable: Hiểu biết
Philosophical: Điểm đạm
Benevolent: Nhân từ, tốt bụng, rộng lượng
Venturesome: Sẵn sàng mạo hiểm
Brash: Quá tự tin
Reckless: Thiếu thận trọng, liều lĩnh
Tactless: Không khéo ứng xử
Restless: Ngọ nguậy, không kiên nhẫn
Flippant: Thiếu nghiêm trang, khiếm nhã
Capricious: Thất thường
CAPRICORN – MA KẾT
Wise: Thông thái
Enterprising: Mạnh dạn, dám nghĩ dám làm
Cautious: Cẩn trọng
Determined: Quyết tâm
Disciplined: Kỷ luật
Sincere: Chân thành
Shy: Nhút nhát
Cynical: Ngờ vực, hay nghi ngờ
Mercurial: Tâm trạng hay thay đổi
Distant: Xa cách
Self-centred: Ích kỷ
Obdurate: Ngoan cố
AQUARIUS – BẢO BÌNH
Honest: Trung thực
Impartial: Công bằng, vô tư
Inquisitive: Tò mò, ham khám phá
Tender: Dịu dàng
Candid: Dũng cảm
Inventive: Sáng tạo
Unpredictable: Tâm trạng thất thường
Aloof: Xa cách, thờ ơ
Erratic: Không tin cậy được
Obstinate: Cứng đầu
Indifferent: Thờ ơ, hờ hững
Extremist: Cực đoan
PISCES – SONG NGƯ
Passionate: Đầy đam mê
Sensitive: Nhạy cảm
Compassionate: Có lòng trắc ẩn
Selfless: Vị tha
Creative: Sáng tạo
Intuitive: Có trực giác
Irritable: Hay cáu gắt
Irresolute: Phân vân, không quyết đoán
Escapist: Thoát ly thực tế
Sluggish: Chậm chạp
Submissive: Không có chủ kiến
Idealistic: Tôn thờ hình mẫu lý tưởng
Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh về 12 cung hoàng đạo cho các bạn tham khảo. Đừng quên theo dõi Benative để cập nhật những kiến thức bổ ích nhé. Chúc các bạn học vui vẻ.
Comment here