Nếu bạn làm thiết kế đồ họa, chắc chắn không thể không sử dụng tiếng Anh, bởi phần lớn các phần mềm chỉnh sửa đều sử dụng của nước ngoài. Hãy tham khảo ngay 74 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa dưới đây nhé.
>>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật hội họa
Design (n): Bản phác thảo
(v) Thiết kế
Graphic Design: Thiết kế đồ họa
Architect (n): Kiến trúc sư
Architecture (n): Kiến trúc
Architectural (adj): Thuộc kiến trúc
Drawing for construction: Bản vẽ dùng thi công
Perspective drawing: Bản vẽ phối cảnh
Scale (n): Tỷ lệ, quy mô, phạm vi
Conceptual design drawings: Bản vẽ thiết kế cơ bản
Detailed design drawings: Bản vẽ thiết kế chi tiết
Shop drawings: Bản vẽ thi công chi tiết
Cube (n): Hình lập phương
Hemisphere (n): Bán cầu
Pyramid (n): Kim tự tháp
Triangular prism (n): Lăng trụ tam giác
Rectangular prism (n): Lăng trụ hình chữ nhật
Cylinder (n): Hình trụ
Cone (n): Hình nón
Geometric (adj): Thuộc hình học
Pillar (n): Cột, trụ
Stilt (n): Cột sàn nhà
Standardise (v): Tiêu chuẩn hóa
Skyscraper (n): Tòa nhà cao chọc trời
High – rise (n): Cao tầng
Trend (n): Xu hướng
Handle (v): Xử lý
Edit (v): Chỉnh sửa
Juxtaposition (n): Vị trí kề nhau
Hierarchy (n): Thứ bậc
Homogeneous (adj): Đồng nhất
Symmetry (n): Sự đối xứng, cấu trúc đối xứng
Transition (n): Sự đổi kiểu
Formal (adj): Hình thức, chính thức
Irregular (adj): Không đều, không theo quy luật
Massing (n): Khối
Diagram (n): Sơ đồ
Form (n): Hình dạng
Shell (n): Vỏ, lớp
Merge (n): Kết hợp
Composition (n): Sự cấu thành
Uniformity (n): Tính đồng dạng
Balance (n): Cân bằng
Curvilinear (adj): Thuộc đường cong
Texture (n): Kết cấu
Articulation (n): Trục bản lề
Detail (n): Chi tiết
Define (v): Vạch rõ
Linear (adj): (thuộc) Nét kẻ
Cluster (v): Tập hợp
Volume (n): Khối, dung tích, thể tích
Surface (n): Bề mặt
Mass (n): Khối, đống
Oblique (adj): Chéo, xiên
Order (n): Trật tự, thứ bậc
Regulate (v): Sắp đặt, điều chỉnh
Proportion (n): Phần, sự cân xứng
Intention (n): Ý định, mục đích
Depth (n): Chiều sâu
Envelop (v): Bao,bọc, phủ
Shape (n): Hình dạng
Datum (n): Dữ liệu
Function (n): Nhiệm vụ
Sustainable (adj): Có thể chịu đựng được
Spatial (adj): (thuộc) Không gian
Axis (n): Trục
Space (n): Khoảng, chỗ
Connection (n): Phép nối, cách nối, mạch
Clad (v): Phủ, che phủ
Context (n): Bối cảnh, phạm vi
Portal (n): Cửa chính, cổng chính
Foreground (n): Cận cảnh
Configuration (n): Cấu hình, hình dạng
Layout (v): Bố trí, xếp đặt
Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa mà các designer có thể tham khảo. Nếu muốn nâng cao trình độ tiếng Anh hơn nữa, hãy tham gia khóa học tiếng anh giao tiếp trung cấp tại Benative ngay hôm nay nhé.
Comment here