Để làm chủ mình và trở nên tự tin hơn trong các cuộc hội thoại, Trung tâm Anh ngữ Benative xin giới thiệu đến bạn 100 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất. Hãy cùng tham khảo nhé!
1 | Hello | Xin chào |
2 | Goodbye | Tạm biệt |
3 | Good morning | Chào buổi sáng |
4 | Good afternoon | Chào buổi trưa |
5 | Good evening | Chào buổi tối |
6 | Good night | Chúc ngủ ngon |
7 | See you again | Hẹn gặp lại |
8 | What is your name | Bạn tên gì? |
9 | Where are you | Bạn ở đâu? |
10 | How old are you | Bạn bao nhiêu tuổi |
11 | Where do you work | Bạn làm ở đâu? |
12 | What time is it | Mấy giờ rồi? |
13 | Enjoy your meal! | Ăn ngon miệng nhá! |
14 | Boys will be boys! | Nó chỉ là trẻ con thôi mà! |
15 | Good job!= well done | Làm tốt lắm |
16 | Add fuel to the fire. | Thêm dầu vào lửa |
17 | Come over. | Ghé chơi. |
18 | About when? | Vào khoảng thời gian nào? |
19 | Definitely! | Quá đúng! |
20 | I’m in a hurry. | Tôi đang bận |
21 | Do as I say. | Làm theo lời tôi. |
22 | Hit or miss. | Được chăng hay chớ |
23 | Don’t go yet. | Đừng vội đi. |
24 | Don’t peep! | Đừng nhìn lén! |
25 | Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! | Không có gì/Không có chi |
26 | Go away! | Cút đi/ biến đi |
27 | Explain to me why. | Hãy giải thích cho tôi tại sao. |
28 | Have I got your word on that? | Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? |
29 | Give me a certain time! | Cho mình thêm thời gian |
30 | I know I can count on you. | Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. |
31 | Go for it! | Cứ liều thử đi/ thử coi |
32 | Got a minute? | Có rảnh không? |
33 | Hell with haggling! | Thôi kệ nó! |
34 | Almost! | Gần xong rồi |
35 | Hit it off. | Tâm đầu ý hợp |
36 | Be good ! | Ngoan nhá! (dùng khi nói với trẻ con) |
37 | How come? | Làm thế nào vậy? |
38 | How’s it going? | Dạo này ra sao rồi? |
39 | I can’t say for sure. | Tôi không thể nói chắc |
40 | Bottom up! | 100% nào! |
41 | I did it! (I made it!) | Tôi thành công rồi! |
42 | I guess so. | Tôi đoán vậy. |
43 | Is that so? | Vậy hả? |
44 | I was just daydreaming. | Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. |
45 | I was just thinking. | Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. |
46 | How cute! | Dễ thương, ngộ quá! |
47 | I won’t take but a minute. | Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. |
48 | In the nick of time. | Thật là đúng lúc. |
49 | ||
50 | It serves you right! | Đáng đời mày! |
51 | It’s none of your business. | Không phải là chuyện của bạn. |
52 | No way! (Stop joking!) | Thôi đi (đừng đùa nữa). |
53 | Just for fun! | Cho vui thôi |
54 | Just kidding. | Chỉ đùa thôi |
55 | Let me see. | Để tôi xem đã / Để tôi suy nghĩ đã |
56 | Love me love my dog. | Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng |
57 | Love me love my dog. | Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng |
58 | Make some noise! | Sôi nổi lên nào! |
59 | Thanks for letting me go first. | Cám ơn đã nhường đường. |
60 | That’s a lie! | Xạo quá! |
61 | Mark my words! | Nhớ lời tao đó! |
62 | Mark my words! | Nhớ lời tao đó! |
63 | Me? Not likely! | Tôi hả? Không đời nào! |
64 | No litter. | Cấm vứt rác. |
65 | No, not a bit. | Không chẳng có gì |
66 | The more, the merrier! | Càng đông càng vui |
67 | The same as usual! | Giống như mọi khi |
68 | None your business. | Không phải việc của bạn. |
69 | Nothing much. | Không có gì mới cả. |
70 | Nothing particular! | Không có gì đặc biệt cả |
71 | Of course! | Dĩ nhiên! |
72 | Out of sight, out of mind! | Xa mặt cách lòng |
73 | It’s a kind of once in life! | Cơ hội ngàn năm có một |
74 | Please go first. After you. | Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. |
75 | Poor you/me/him/her…! | Tội nghiệp bạn / tôi / hắn / cô ấy quá |
76 | What a relief. | Thật là nhẹ nhõm. |
77 | What have you been doing? | Dạo này đang làm gì? |
78 | Rain cats and dogs. | Mưa tầm tã |
79 | Right on! (Great!) | Quá đúng! |
80 | Say cheese! | Cười lên nào ! (Khi chụp hình) |
81 | Scratch one’s head: | Nghĩ muốn nát óc |
82 | Seen Melissa? | Có thấy Melissa không? |
83 | So we’ve met again, eh? | Thế là ta lại gặp nhau phải không? |
84 | Sorry for bothering! | Xin lỗi vì đã làm phiền |
85 | Speak up! | Hãy nói lớn lên. |
86 | Take it or leave it! | Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! |
87 | What a jerk! | Thật là đáng ghét. |
88 | The God knows! | Chúa mới biết được |
89 | Try your best! | Cố gắng lên |
90 | There’s no way to know. | Làm sao mà biết được. |
91 | This is the limit! | Đủ rồi đó! |
92 | This is too good to be true! | Chuyện này khó tin quá! |
93 | To eat well and can dress beautifully. | Ăn trắng mặc trơn |
94 | None of your business! | Không phải việc của bạn. |
95 | Women love through ears, while men love through eyes! | Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. |
96 | What a relief! | Đỡ quá! |
97 | You‘ll have to step on it. | Bạn phải đi ngay |
98 | What the hell are you doing? | Anh đang làm cái quái gì thế kia? |
99 | What the hell is going on? | Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? |
100 | What’s on your mind? | Bạn đang lo lắng gì vậy? |
101 | What’s up? | Có chuyện gì vậy? |
Vừa rồi là 100 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày mà bạn có thể tham khảo để vận dụng vào những cuộc hội thoại của mình. Giao tiếp chuẩn rất quan trọng, đừng quên rèn luyện thường xuyên nhé!
>>> Xem thêm : Học tiếng Anh giao tiếp trung cấp tại Benative
Comment here