Học tiếng Anh

Học tiếng Anh qua hình ảnh về chủ đề trái cây cho bé

học tiếng anh qua hình ảnh

Học tiếng Anh qua hình ảnh là phương pháp học từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh bằng cách sử dụng hình ảnh để minh họa, là phương pháp rất hiệu quả cho các bé. Cùng Anh ngữ Benative học tiếng Anh hình ảnh với chủ đề trái cây nhé.

Phương pháp học tiếng Anh qua hình ảnh

Để dạy bé học tiếng Anh bằng hình ảnh, cha mẹ có rất nhiều hướng tiếp cận như: Sách, flashcard, tạp chí, báo giấy, truyện tranh, poster phim, poster quảng cáo, tranh vẽ…

Cha mẹ cần có phương pháp cụ thể để dạy học tiếng Anh qua hình ảnh cho trẻ em hiệu quả như học từ vựng theo chủ đề. Dán hình ảnh khắp nơi trong nhà, sử dụng công cụ trực tiếp (đồ thật), sáng tạo nhiều cách truyền đạt khác nhau cho con, đặt nhiều câu giao tiếp về từ vựng đó… Hãy để môi trường xung quanh con tràn ngập tiếng Anh, sẽ giúp bé tiếp thu và phản xạ tốt hơn đó.

>>> Từ vựng tiếng Anh về các loại cây cối

Một số từ vựng tiếng Anh về trái cây

1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: Trái bơ
2. Apple: /’æpl/: Trái táo
3. Orange: /ɒrɪndʒ/: Trái cam
4. Banana: /bə’nɑ:nə/: Trái chuối
5. Grape: /greɪp/: Trái nho
6. Grapefruit (or pomelo): /’greipfru:t/: Quả bưởi
7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: Quả khế
8. Mango: /´mæηgou/: Quả xoài
9. Pineapple: /’pain,æpl/: Quả dứa (trái thơm)
10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: Quả măng cụt
11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: Quả quýt
12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: Quả kiwi
13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: Quả quất
14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: Quả mít
15. Durian: /´duəriən/: Quả sầu riêng
16. Lemon: /´lemən/: Quả chanh vàng
17. Lime: /laim/: Trái chanh vỏ xanh
18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: uả đu đủ
19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: Trái mãng cầu xiêm
20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: Trái mãng cầu (na)
21. Plum: /plʌm/: Trái mận
22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: Quả mơ
23. Peach: /pitʃ/: Quả đào
24. Cherry: /´tʃeri/: Quả anh đào
25. Sapota: sə’poutə/: Trái sapôchê
26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: Trái chôm chôm
27. Coconut: /’koukənʌt/: Quả dừa
28. Guava: /´gwa:və/: Quả ổi
29. Pear: /peə/: Quả lê
30. Fig: /fig/: Quả sung
31. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: Quả thanh long
32. Melon: /´melən/: Quả dưa
33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: Quả dưa hấu
34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: Quả vải
35. Longan: /lɔɳgən/: Quả nhãn
36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: Quả lựu
37. Berry: /’beri/: Quả dâu
38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: Quả dâu tây
39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: Quả chanh dây
40. Persimmon: /pə´simən/: Quả hồng
41. Tamarind: /’tæmərind/: Quả me
42. Cranberry: /’krænbəri/: Quả nam việt quất
43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: Quả táo ta
44. Dates: /deit/: Quả chà là
45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: Quả hạnh xanh
46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: Quả chanh vùng Tây Ấn
47. Citron: /´sitrən/: Quả thanh yên
48. Currant: /´kʌrənt/: Quả nho Hy Lạp
49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: Quả cóc
50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: Quả dưa gang
51. Granadilla: /,grænə’dilə/: Quả dưa Tây
52. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: Quả dưa vàng
53. Honeydew: /’hʌnidju:/: Quả dưa xanh
54. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: Quả điều
55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: Quả vú sữa
56. Almond: /’a:mənd/: Quả hạnh
57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: Quả hạt dẻ
58. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: Quả dưa bở ruột xanh
59. Blackberries: /´blækbəri/: Quả mâm xôi đen
60. Raisin: /’reizn/: Quả nho khô

Học tiếng Anh qua hình ảnh là một phương pháp kích thích sự liên tưởng của bé, giúp bé học tiếng Anh tốt hơn, nhớ lâu hơn. Hãy bắt đầu với những chủ đề mà bé thích trước nhé.

Comment here