Kinh nghiệm học tiếng anh

Cụm động từ trong tiếng Anh thông dụng – Bạn cần biết

cum dong tu tieng anh

Cùng nhau học cụm động từ trong tiếng Anh với trung tâm Anh ngữ Benative để nắm rõ được từ loại và áp dụng chúng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày, đây chắc chắn là phần kiến thức quan trọng mà chúng ta cần phải biết được khi học tiếng Anh.

>>> Những câu hỏi tiếng Anh về cuộc sống

99 cụm động từ trong tiếng Anh thông dụng nhất

2. Beat one’s self up: Tự trách mình (khi dùng, thay oneself bằng myself, yourself, himself, herself…)
2. Wear out: Mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
3. Break in: Đột nhập vào nhà
4. Get along/get along with s.o: Hợp nhau/hợp với ai
5. Bring s.th up: Đề cập chuyện gì đó
6. Brush up on s.th: Ôn lại
7. Call for s.o : Kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
8. Carry out: Thực hiện (kế hoạch)
9. Take up: Bắt đầu làm một hoạt động mới (thể thao, sở thích,môn học)
10. Turn down: Vặn nhỏ lại
11. Catch up with s.o: Theo kịp ai đó
12. Check sth out: Tìm hiểu, khám phá cái gì đó
13. Clean s.th up: Lau chùi
14. Look sth up: Tra nghĩa của cái từ gì đó
15. Come across as: Có vẻ (chủ ngữ là người)
16. Come off: Tróc ra, sút ra
17. Break down: Bị hư
18. Come up against s.th: Đối mặt với cái gì đó
19. Run into s.th/ s.o: Vô tình gặp được cái gì / ai đó
20. Come up with: Nghĩ ra
21. Cook up a story: Bịa đặt ra 1 câu chuyện
22. Look around: Nhìn xung quanh
23. Cool down: Làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
24. Cut down on s.th: Cắt giảm cái gì đó
25. Do away with s.th: Bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
26. Do without s.th: Chấp nhận không có cái gì đó
27. Drop s.o off: Thả ai xuống xe
28. Look forward to something/Look forward to doing something: Mong mỏi tới sự kiện nào đó
29. Figure out: Suy ra
30. Check in: Làm thủ tục vào khách sạn
31. Let s.o down: Làm ai đó thất vọng
32. Find out: Tìm ra
33. Get in: Đi vào
34. Get off: Xuống xe
35. Dress up: Ăn mặc đẹp
36. Get on with s.o: Hòa hợp, thuận với ai đó
37. Break up with s.o: Chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
38. Get out: Cút ra ngoài
39. Get rid of s.th: Bỏ cái gì đó
40. Drop by: Ghé qua
41. Get up: Thức dậy
42. Go around: Đi vòng vòng
43. End up: Có kết cục = wind up
44. Cut off: Cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
45. Go down: Giảm, đi xuống
46. Pick s.o up: Đón ai đó
47. Go off: Reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
48. Go up: Tăng, đi lên
49. Settle down: Ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
50. Give up s.th: Từ bỏ cái gì đó
51. Grow up: Lớn lên
52. Bring s.o up: Nuôi nấng (con cái)
53. Help s.o out: Giúp đỡ ai đó
54. Turn sth/s.o down: Từ chối cái gì/ai đó
55. Take up: Bắt đầu làm một hoạt động mới (thể thao, sở thích,môn học)
56. Hold on: Đợi tí
57. Keep on doing s.th: Tiếp tục làm gì đó
58. Check out: Làm thủ tục ra khách sạn
59. Keep up sth: Hãy tiếp tục phát huy
60. Call for sth: Cần cái gì đó
61. Look after s.o: Chăm sóc ai đó
62. Slow down: Chậm lại
63. Look at sth: Nhìn cái gì đó
64. Tell s.o off: La rầy ai đó
65. Look for s.o/s.th: Tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
66. Look into sth: Nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
67. Look up to s.o: Kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
68. Set s.o up: Gài tội ai đó
69. Make s.th up: Chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
70. Work out: Tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
71. Make up one’s mind: Quyết định
72. Stand for: Viết tắt cho chữ gì đó
73. Move on to s.th: Chuyển tiếp sang cái gì đó
74. Take away (take sth away from s.o): Lấy đi cái gì đó của ai đó
75. Pick s.th up: Lượm cái gì đó lên
76. Put s.o down: Hạ thấp ai đó
77. Count on s.o: Tin cậy vào người nào đó
78. Put s.o off: Làm ai đó mất hứng, không vui
79. Put s.th off: Trì hoãn việc gì đó
80. Put s.th on: Mặc cái gì đó vào
81. Turn up: Vặn lớn lên
82. Put sth away: Cất cái gì đó đi
83. Look down on s.o: Khinh thường ai đó
84. Put up with s.o/ s.th: Chịu đựng ai đó/ cái gì đó
85. Run out of s.th: Hết cái gì đó
86. Set up s.th: Thiết lập, thành lập cái gì đó
87. Show off: Khoe khoang
88. Go on: Tiếp tục
89. Show up: Xuất hiện
90. Speed up: Tăng tốc
91. Go out: Đi ra ngoài, đi chơi
92. Take off: Cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
93. Take s.th off: Cởi cái gì đó
94. Talk s.o in to s.th: Dụ ai làm cái gì đó
95. Turn around: Quay đầu lại
96. Turn off: Tắt
97. Turn on: Mở
98. Warm up: Khởi động
99. Work s.th out: Suy ra được cái gì đó

Chúc các bạn học tiếng Anh thật vui và hiệu quả!

>>> Tìm hiểu về khóa học tiếng anh thpt tại Benative

Comment here