Học từ vựng tiếng Anh

100 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề động vật

tu vung tieng anh chu de dong vat

Động vật là một loài sinh vật rất gần gũi với cuộc sống của con người. Thế giới có xấp xỉ 1 triệu loại động vật khác nhau được phân bố ở khắp mọi nơi. Một số loài động vật chỉ xuất hiện ở những khu vực đặc thù, còn hầu như các loại khác đều xuất hiện ở khắp mọi nơi. Dưới đây sẽ là 100 từ vựng tiếng Anh về động vật cho các bạn tham khảo nhé.

tu vung tieng anh chu de dong vat

  1. Abalone /ˌæbəˈləʊni/: Bào ngư
  2. Alligator /ˈælɪɡeɪtə/: Cá sấu nam mỹ
  3. Anteater /ˈæntˌiːtə/: Thú ăn kiến
  4. Armadillo /ˌɑːməˈdɪləʊ/: Con ta tu
  5. Ass /æs/: Con lừa
  6. Baboon /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
  7. Bat /bæt/: Con dơi
  8. Beaver /ˈbiːvə/: Hải ly
  9. Beetle /ˈbiːtəl/: Bọ cánh cứng
  10. Blackbird /ˈblækbɜːd/: Con sáo
  11. Boar /bɔː/: Lợn rừng
  12. Buck /bʌk/: Nai đực
  13. Bumblebee /ˈbʌmblbiː/: Ong nghệ
  14. Bunny /ˈbʌni/: Con thỏ (tiếng lóng)
  15. Butterfly /ˈbʌtəflaɪ/: Bươm bướm
  16. Camel /ˈkæməl/: Lạc đà
  17. Canary /kəˈneəri/: Chim vàng anh
  18. Carp /kɑːp/: Con cá chép
  19. Caterpillar /ˈkætəpɪlə/: Sâu bướm
  20. Centipede /ˈsentɪpiːd/: Con rết
  21. Chameleon /kəˈmiːlɪən/: Tắc kè hoa
  22. Chamois /ˈʃæmwɑː/: Sơn dương
  23. Chihuahua /tʃɪˈwɑːwə/: Chó nhỏ có lông mượt
  24. Chimpanzee /ˌtʃɪmpænˈziː/: Con tinh tinh
  25. Chipmunk /ˈtʃɪpmʌŋk/: Sóc chuột
  26. Cicada /sɪˈkɑːdə/: Con ve sầu
  27. Cobra /ˈkəʊbrə/: Rắn hổ mang
  28. Cockroach /ˈkɒkrəʊtʃ/: Con gián
  29. Cockatoo /ˌkɒkəˈtuː/: Vẹt mào
  30. Crab /kræb/: Con cua
  31. Crane /kreɪn/: Con sếu
  32. Cricket /ˈkrɪkɪt/: Con dế
  33. Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/: Con cá sấu
  34. Dachshund /ˈdækshʊnd/: Chó chồn
  35. Dalmatian /ˌdælˈmeɪʃən/: Chó đốm
  36. Donkey /ˈdɒŋki/: Con lừa
  37. Dove/ pigeon /dʌv/ /ˈpɪdʒən/: Bồ câu
  38. Dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/: Chuồn chuồn
  39. Dromedary /ˈdrɒmədəri/: Lạc đà 1 bướu
  40. Duck /dʌk/: Vịt
  41. Eagle /ˈiːɡəl/: Chim đại bàng
  42. Eel /iːl/: Con lươn
  43. Elephant /ˈelɪfənt/: Con voi
  44. Falcon /ˈfɔːlkən/: Chim Ưng
  45. Fawn /fɔːn/: Nai ,hươu nhỏ
  46. Fiddler crab /ˈfɪdlə kræb/: Con cáy
  47. Firefly /ˈfaɪəflaɪ/: Đom đóm
  48. Flea /fliː/: Bọ chét
  49. Fly /flaɪ/: Con ruồi
  50. Foal /fəʊl/: Ngựa con
  51. Fox /fɒks/: Con cáo
  52. Frog /frɒɡ/: Con ếch
  53. Gannet /ˈɡænɪt/: Chim ó biển
  54. Gecko /ˈɡekəʊ/: Tắc kè
  55. Gerbil /ˈdʒɜːbɪl/: Chuột nhảy
  56. Gibbon /ˈɡɪbən/: Con vượn
  57. Giraffe /dʒɪˈrɑːf/: Con hươu cao cổ
  58. Goat /ɡəʊt/: Con dê
  59. Gopher /ˈɡəʊfə/: Chuột túi
  60. Grasshopper /ˈɡrɑːshɒpə/: Châu chấu nhỏ
  61. Greyhound /ˈɡreɪhaʊnd/: Chó săn thỏ
  62. Hare /heə/: Thỏ rừng
  63. Hawk /hɔːk/: Diều hâu
  64. Hedgehog /ˈhedʒhɒɡ/: Con nhím (ăn sâu bọ)
  65. Heron /ˈherən/: Con diệc
  66. Hind /haɪnd/: Hươu cái
  67. Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/: Hà mã
  68. Horseshoe crab /ˈhɔːsʃuːkræb/: Con sam
  69. Hound /haʊnd/: Chó săn
  70. HummingBird /ˈhʌmɪŋbɜːd/: Chim ruồi
  71. Hyena /haɪˈiːnə/: Linh cẩu
  72. Iguana /ɪˈɡwɑːnə/: Kỳ nhông, kỳ đà
  73. Insect /ˈɪnsekt/: Côn trùng
  74. Jellyfish /ˈdʒelɪfɪʃ/: Con sứa
  75. Kingfisher /ˈkɪŋfɪʃə/: Chim bói cá
  76. Ladybird /ˈleɪdɪbɜːd/: Bọ rùa
  77. Lamp /læmp/: Cừu non
  78. Lemur /ˈliːmə/: Vượn cáo
  79. Leopard /ˈlepəd/: Con báo
  80. Lion /ˈlaɪən/: Sư tử
  81. Llama /ˈlɑːmə/: Lạc đà ko bướu
  82. Locust /ˈləʊkəst/: Cào cào
  83. Lobster /ˈlɒbstə/: Tôm hùm
  84. Louse /laʊs/: Chấy rận
  85. Mantis /ˈmæntɪs/: Bọ ngựa
  86. Mosquito /məˈskiːtəʊ/: Muỗi
  87. Moth /mɒθ/: Bướm đêm ,sâu bướm
  88. Mule /mjuːl/: Con la
  89. Mussel /ˈmʌsəl/: Con trai
  90. Nightingale /ˈnaɪtɪŋɡeɪl/: Chim sơn ca
  91. Octopus /ˈɒktəpəs/: Con bạch tuộc
  92. Orangutan /ɔ:ˌræŋətæn/: Đười ươi
  93. Ostrich /ˈɒstrɪtʃ/: Đà điểu
  94. Otter /ˈɒtə/: Rái cá
  95. Owl /aʊl/: Con cú
  96. Panda /ˈpændə/: Gấu trúc
  97. Pangolin /ˈpæŋɡəlɪn/: Con tê tê
  98. Parakeet /ˈpærəkiːt/: Vẹt đuôi dài
  99. Parrot /ˈpærət/: Vẹt thường
  100. Peacock /ˈpiːkɒk/: Con công

Trên đây là 100 từ vựng tiếng Anh về những loài động vật phổ biến nhất trên thế giới mà các bạn có thể tham khảo. Đừng quên học từ vựng mỗi ngày nhé. Chúc các bạn sớm chinh phục được ngôn ngữ này.

Comment here