Thành ngữ tiếng Anh

Cùng Benative Việt Nam khám phá những thành ngữ tiếng Anh về du lịch

thanh ngu tieng anh ve du lich

Tiếng Anh của bạn sẽ được nâng cấp một cách nhanh chóng với những thành ngữ tiếng Anh về du lịch dưới đây. Cùng theo dõi bài viết này của Benative Việt Nam nhé!

 

thanh ngu tieng anh ve du lich

Các thành ngữ tiếng Anh về du lịch

 

1. Travel light: du lịch gọn nhẹ, chỉ mang theo những thứ thật sự cần thiết

VD: This trip to Sapa is just a travel light. You don’t need to bring too much luggage.

Chuyến du lịch tới Sapa lần này chỉ là du lịch gọn nhẹ thôi. Bạn không cần phải mang quá nhiều hành lý đâu.

 

2. Hit the road: Lên đường, khởi hành

VD: Let’s hit the road. Car is waiting for us.

Khởi hành thôi. Xe đang đợi chúng ta kìa.

 

3. Off track: lạc đường

VD : Oh my dam! We are off track

Ôi, chết rồi. Chúng ta lạc đường rồi.

 

4. Watch your back: cẩn thận, cảnh giác với những người xung quanh

VD: When you travel abroad, you should watch your back

Khi bạn đi du lịch nước ngoài, bạn nên cẩn thận.

 

5. Call it a day: nghỉ ngơi và kết thúc một ngày

VD: It’s time to call it a day. We have enough for today.

Đã đến lúc nghỉ ngơi. Chúng ta đã làm đủ cho hôm nay rồi.

 

6. Get a move on: nhanh lên

Để thúc giục mọi người khẩn trương cho chuyến đi, bạn có thể sử dụng mẫu câu tiếng Anh du lịch trên.

VD: Let‘s get a move on. The dark cloud is coming.

Nhanh lên thôi. Mây đen đang kéo đến kìa.

 

7. A full plate: lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh

VD: This week, I have a full plate. May we meet next week?

Tuần này tôi kín lịch rồi. Liệu chúng ta tuần sau gặp được không?

 

8. Family outing: chuyến du lịch với cả gia đình

VD: I wish I had a family outing before studying abroad.

Tôi muốn có một chuyến du lịch cả gia đình trước khi đi du học nước ngoài.

 

9. Get away from it all/ get away for a few days: rời khỏi nhà và đi đâu đó cho thanh thản

VD: My work have got stucked for a week. I want to get away from it all.

Công việc của tôi đã bế tắc một tuần nay rồi. Tôi muốn đi đâu đó cho khuây khỏa.

 

10. Head for (a place): thẳng tiến đến….

VD: Head for The Mild Park. We will have fun there

Thẳng tiến đến công viên The Mild nào. Chúng ta sẽ vui chơi ở đó.

 

11. Hit the town / a night on the town/ going out on the town: đi xả hơi, đi quẩy

VD: After a busy week, I just want to hit the town on Saturday night.

Sau một tuần làm việc vất vả, tôi chỉ muốn đi quẩy tối thứ 7 thôi.

 

12. Thumb a lift: để tôi lái xe cho

VD: Let me thumb a lift. You look very tired.

Để tôi lái xe cho. Trông bạn có vẻ rất mệt.

 

13. Jet lag: mệt mỏi vì lệch múi giờ

Đây là một cụm từ tiếng Anh du lịch không còn xa lạ gì đối với những ai di chuyển nhiều bằng máy bay.

VD: After a long flight, I had a jet lag.

Tôi thấy rất mệt mỏi sau chuyến bay dài này vì bị lệch múi giờ

 

14. Kick back: thư giãn

VD: Would you like to kick back by riding horse?

Bạn có muốn thư giãn bằng việc đi cưỡi ngựa ko?

 

15. Line something up: tổ chức, sắp xếp

VD: Before a journey, I and my husband line necessary items up in a backpack.

Trước một chuyến đi, tôi và chồng mình thường sắp xếp những thứ cần thiết vào một balo.

 

16. Live like a king : sống thoải mái

VD: Now I live like a king. I have a happy family and a high-salary job.

Bây giờ tôi sống rất thoải mái. Tôi có một gia đình hạnh phúc và một công việc lương cao.

 

17. Live out of a suitcase: thích di chuyển, không thích ở một chỗ quá lâu

VD: My brother enjoys living out of a suitcase. He always moving from one place to another.

Anh trai tôi luôn thích di chuyển.

 

18. Off the beaten path or track/ In the middle of nowhere: ở nơi rừng rú, xa xôi thành thị

VD: I am in the middle of nowhere and I can’t call anyone because of weak connection

Tôi đang ở một nơi rừng rú và không thể gọi cho ai được vì mạng quá kém.

 

19. Fleabag motel/roach motel: một chỗ ở tồi tàn, giá rẻ

VD: This place is a fleabag motel. Let’s move on

Nơi ở này thật tồi tàn. Đi chỗ khác thôi

 

20. On the homestretch: gần về đích, gần hoàn thành xong chuyến đi/ công việc

VD: Hurry up! You are on the homestretch.

Nhanh lên. Bạn gần tới đích rồi.

 

21. Pedal to the metal: tăng tốc

VD: Pedal to the metal, Peter. We are late for the meeting.

Tăng tốc lên Peter. Chúng ta muộn cuộc họp rồi.

 

22. A pit stop: trạm dừng xe giữa đường để đổ xăng, ăn uống, đi toilet….

VD: There is a pit stop there. Let‘s have a drink.

Ở kia có một trạm dừng. Xuống đó uống nước thôi.

 

23. Running on fumes: lái xe khi còn rất ít xăng, ga

VD: We are running on fumes. Let‘s find a pit stop to add fuel.

Chúng ta sắp hết xăng rồi. Hãy tìm một nơi để đổ xăng đi.

 

24. Sunday driver: lái xe chậm, đi cẩn thận

VD: Mary is a Sunday driver. I always feel safe when going out with her

Mary lái xe rất chậm nên tôi luôn thấy an toàn khi đi với cô ấy.

 

25. Red-eye flight: chuyến bay đêm muộn

VD: Because my meeting finished at 10 pm, I had to take a red-eye flight.

Vì cuộc họp kết thúc lúc 10h đêm nên tôi phải bắt chuyến bay muộn.

 

26. One for the road : Ăn uống thêm cái gì đó trước khi khởi hành

VD: Would you like a Coke for the road?

Bạn có muốn uống một lon Coca trước khi khởi hành không?

Hãy bỏ túi ngay những thành ngữ tiếng Anh về du lịch và những câu nói hay về du lịch của Benative Việt Nam chia sẻ trong bài viết trên các bạn nhé! Chúc bạn có những chuyến đi thật đáng nhớ!

Comment here